CPU | Intel® Socket LGA1700 for 12th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors Intel® Socket LGA1700 for 12th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors* Supports Intel® Turbo Boost Technology 2.0 and Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0** * Refer to www.asus.com for CPU support list. ** Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 support depends on the CPU types. |
Chipset | Z690 |
Khe RAM |
4 x DIMM, Max. 128GB, DDR5 6400+(OC)/ 6200(OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600(OC)/ 5400(OC)/ 5200(OC)/ 5000(OC)/ 4800 MT/s Non-ECC, Un-buffered Memory* Dual Channel Memory Architecture *Actual memory data rate depends on the CPU types and DRAM modules, for more information refer to www.asus.com for the Memory QVL (Qualified Vendors Lists) |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI® port** 2 x Intel® Thunderbolt™ 4 ports (USB Type-C®) support DisplayPort 1.4 and Thunderbolt™ video outputs * Graphics specifications may vary between CPU types. Please refer to www.intel.com for any updates. ** Support 4K@60Hz as specified in HDMI 2.1. |
Khe PCI | Intel® 12th Gen Processors* 2 x PCIe 5.0 x16 slots (support x16 or x8/x8 modes)** Intel® Z690 Chipset*** 1 x PCIe 4.0 x16 slot (supports x4, x4/x4 modes) * Please check PCIe bifurcation table in Chapter 1. ** When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_1, PCIEX16(G5)_2 will run x8 only and if ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_2, PCIEX16(G5)_1 will run x8 only. *** Supports Intel® Optane Memory H Series on PCH-attached PCIe slot. |
Lưu trữ | Supports 5 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports Total supports 5 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports* Intel® 12th Gen Processors M.2_1 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 (supports PCIe 4.0 x4 mode.) - Intel® 12th Gen processors support PCIe 4.0 x4 mode. Hyper M.2_1 slot (Key M) via ROG Hyper M.2 card, type 2242/2260/2280/22110*** - Intel® 12th Gen processors support PCIe 5.0 x4 mode Intel® Z690 Chipset** M.2_2 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 3.0 x4 mode) M.2_3 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 4.0 x4 & SATA modes) Hyper M.2_1 slot (Key M) via ROG Hyper M.2 card, type 2242/2260/2280/22110 (suppports PCIe 4.0 x4 mode)*** Hyper M.2_2 slot (Key M) via ROG Hyper M.2 card, type 2242/2260/2280/22110 (suppports PCIe 4.0 x4 mode)**** 6 x SATA 6Gb/s ports***** * Intel® Rapid Storage Technology supports NVMe RAID 0/1/5, SATA RAID 0/1/5/10. ** Intel® Rapid Storage Technology supports Intel® Optane Memory H Series on PCH attached M.2 slots. *** When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_1, Hyper M.2_1 slot can support PCIe 4.0 x4 mode. When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_2, Hyper M.2_1 slot can support PCIe 5.0 x4 mode. When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G4), Hyper M.2_1 and Hyper M.2_2 slots can support PCIe 4.0 x4 mode. **** When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_1 or PCIEX16(G5)_2, Hyper M.2_2 slot will be disabled. When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G4), Hyper M.2_1 and Hyper M.2_2 slots can support PCIe 4.0 x4 mode. ***** RAID configuration and boot drives are not supported on the SATA6G_E1-2 ports |
Ethernet | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard |
Wireless & Bluetooth | Intel® Wi-Fi 6E 2x2 Wi-Fi 6E (802.11 a/b/g/n/ac/ax) Supports 2.4/5/6GHz frequency band* Bluetooth v5.2 hardware ready** * WiFi 6E 6GHz regulatory may vary between countries, and function will be ready in Windows 11 or later. |
USB | Rear USB: Total 11 ports 2 x Thunderbolt™ 4 ports (2 x USB Type-C®) 7 x USB 3.2 Gen 2 ports (6 x Type-A + 1 x USB Type-C®) 2 x USB 2.0 ports (2 x Type-A) Front USB: Total 9 ports 1 x USB 3.2 Gen 2x2 connector (supports USB Type-C®) 2 x USB 3.2 Gen 1 headers support additional 4 USB 3.2 Gen 1 ports 2 x USB 2.0 headers support additional 4 USB 2.0 ports |
Drive âm thanh | ROG SupremeFX 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC ALC4082 - Impedance sense for front and rear headphone outputs - Supports: Jack-detection, Multi-streaming, Front Panel Jack-retasking - High quality 120 dB SNR stereo playback output and 113 dB SNR recording input - Supports up to 32-Bit/384 kHz playback Audio Features: - SupremeFX Shielding Technology - ESS® SABRE9018Q2C DAC/AMP - Gold-plated audio jacks - Rear optical S/PDIF out port - Premium audio capacitors - Audio cover |
Cổng I/O phía sau | 2 x Thunderbolt™ 4 USB Type-C® ports 7 x USB 3.2 Gen 2 ports (6 x Type-A + 1 x USB Type-C®) 2 x USB 2.0 ports (2 x Type-A) 1 x HDMI® port 1 x Wi-Fi Module 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet port 5 x Gold-plated audio jacks 1 x Optical S/PDIF out port 1 x BIOS FlashBack™ button 1 x Clear CMOS button |
Cổng kết nối I/O |
Fan and Cooling related |
Tính năng đặc biệt |
Extreme OC Kit - FlexKey button |
Phần mềm đi kèm |
ROG Exclusive Software |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Quản lý | WOL by PME, PXE |
Phụ kiện đi kèm |
Cables |
Hệ điều hành | Windows® 11 64-bit, Windows® 10 64-bit |
Kích thước | ATX 30.5cm x 24.4cm |
Bảo hành: 36 THÁNG
Intel® Socket LGA1700 for 12th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors
Intel® Socket LGA1700 for 12th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors*
Supports Intel® Turbo Boost Technology 2.0 and Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0**
4 x DIMM, Max. 128GB, DDR5 6400+(OC)/ 6200(OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600(OC)/ 5400(OC)/ 5200(OC)/ 5000(OC)/ 4800 MT/s Non-ECC, Un-buffered Memory*
SKU: MZ690008
GIẢM 50K CHO HÓA ĐƠN 500K KHI ĐĂT HÀNG ONLINE (MÃ GIẢM GIÁ : GIAM50)
Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO được trang bị khả năng hỗ trợ chuẩn RAM mới nhất hiện nay, DDR5. Không chỉ sở hữu tốc độ xử lý vượt trội với DDR4 mà còn đem tới khả năng ép xung tuyệt vời trên chiếc bo mạch chủ từ ASUS cho những bộ PC Gaming.
Khả năng khai thác sức mạnh của ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO được góp phần bởi hiệu quả tản nhiệt. Trang bị chipset tản nhiệt cùng dàn VRM chất lượng, ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO đem lại sự cân bằng hoàn hảo khối lượng trên bề mặt của mainboard. Bạn có thể thoải mái lắp đặt những bộ tản nhiệt AIO hoặc tản nhiệt khí trên chiếc bo mạch chủ này.
Mang trong mình dòng máu Z690, ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cũng được sở hữu những công nghệ kết nối mới nhất hiện nay, bao gồm:
Intel WiFi 6E (GIG+) và Intel 2.5Gb Ethernet: ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cho khả năng kết nối internet vượt bậc cùng công nghệ Intel 2.5Gb Ethernet. Ngoài ra, chiếc mainboard còn hỗ trợ bạn kết nối wifi cùng công nghệ WiFi 6E mới nhất hiện, cung cấp băng thông lớn gấp 3 lần.
USB 3.2 Gen2x2 Type-C: Cổng USB 3.2 Gen2x2 trên ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO đem lại tốc độ truyền dữ liệu lên đến 20Gbps. Không những vậy, cổng USB được bổ trợ thêm công nghệ Quick Charge 4+ đem lại khả năng sạc nhanh cho các thiết bị.
Thunderbolt 4: 2 cổng Thunderbolt 4 trên ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cung cấp khả năng kết nối 2 chiều với tốc độ lên đến 40Gbps. Ngoài ra, Thunderbolt 4 hỗ trợ tối đa 2 màn hình 4K và mở rộng băng thông PCIe lên đến 32Gbps.
Lưu trữ với 3 khe M.2: ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO trang bị 3 khe cắm M.2 cùng 2 khe SSD PCIe 4.0, bạn có thể thoải mái sắm những kho lưu trữ với những chuẩn mới nhất hiện nay.
ROG HYPER M.2 CARD PCIE 5.0 READY: Đây là phụ kiện đóng vai trò như là một bộ nhớ lưu trữ đi kèm. ROG HYPER M.2 đi kèm với 2 khe cắm, 1 trong số đó là PCIe 5.0 cho tốc độ đọc, truyền dữ liệu vượt trội PCIe 4.0.
ROG SupremeFX: Trang bị ROG SupremeFX, ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cho tỉ lệ signal-to-noise vượt 113 dB cho chất lượng thu âm tốt nhất. Ngoài ra còn có một bộ điều chỉnh độ trễ thấp để phân phối điện năng sạch hơn đến codec SupremeFX ALC4082 và DAC tích hợp ESS ® 9018Q2C có khả năng đạt đến -115dB THD + N để cung cấp khả năng phát lại, truyền tải những âm thanh sắc nét, chân thực của từng bản nhạc.
Khi sở hữu ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO, đồng nghĩa với việc bạn đang có những công cụ tuyệt vời nhất từ nhà ASUS. Từ AI Suite 3 và Armory Crate cho bạn khả năng tinh chỉnh tất cả mọi yêu cầu với chiếc mainboard Z690, UEFI BIOS đem lại những cài đặt sâu bên trong của bo mạch chủ đến khả năng giám sát điện áp, tránh những sự cố về nguồn điện.
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: HA-Z690
MSP: MAASZ690
MSP: Z690TAICHI
MSP: MEGZ590
MSP: MAGZ590
MSP: MAAS0047
MSP: ROG-STRIX-Z690-E
MSP: Z490-P
MSP: Z390-UD-V2
MSP: Z390-H
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
CPU | Intel® Socket LGA1700 for 12th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors Intel® Socket LGA1700 for 12th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors* Supports Intel® Turbo Boost Technology 2.0 and Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0** * Refer to www.asus.com for CPU support list. ** Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 support depends on the CPU types. |
Chipset | Z690 |
Khe RAM |
4 x DIMM, Max. 128GB, DDR5 6400+(OC)/ 6200(OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600(OC)/ 5400(OC)/ 5200(OC)/ 5000(OC)/ 4800 MT/s Non-ECC, Un-buffered Memory* Dual Channel Memory Architecture *Actual memory data rate depends on the CPU types and DRAM modules, for more information refer to www.asus.com for the Memory QVL (Qualified Vendors Lists) |
Cổng xuất hình | 1 x HDMI® port** 2 x Intel® Thunderbolt™ 4 ports (USB Type-C®) support DisplayPort 1.4 and Thunderbolt™ video outputs * Graphics specifications may vary between CPU types. Please refer to www.intel.com for any updates. ** Support 4K@60Hz as specified in HDMI 2.1. |
Khe PCI | Intel® 12th Gen Processors* 2 x PCIe 5.0 x16 slots (support x16 or x8/x8 modes)** Intel® Z690 Chipset*** 1 x PCIe 4.0 x16 slot (supports x4, x4/x4 modes) * Please check PCIe bifurcation table in Chapter 1. ** When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_1, PCIEX16(G5)_2 will run x8 only and if ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_2, PCIEX16(G5)_1 will run x8 only. *** Supports Intel® Optane Memory H Series on PCH-attached PCIe slot. |
Lưu trữ | Supports 5 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports Total supports 5 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports* Intel® 12th Gen Processors M.2_1 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 (supports PCIe 4.0 x4 mode.) - Intel® 12th Gen processors support PCIe 4.0 x4 mode. Hyper M.2_1 slot (Key M) via ROG Hyper M.2 card, type 2242/2260/2280/22110*** - Intel® 12th Gen processors support PCIe 5.0 x4 mode Intel® Z690 Chipset** M.2_2 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 3.0 x4 mode) M.2_3 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 4.0 x4 & SATA modes) Hyper M.2_1 slot (Key M) via ROG Hyper M.2 card, type 2242/2260/2280/22110 (suppports PCIe 4.0 x4 mode)*** Hyper M.2_2 slot (Key M) via ROG Hyper M.2 card, type 2242/2260/2280/22110 (suppports PCIe 4.0 x4 mode)**** 6 x SATA 6Gb/s ports***** * Intel® Rapid Storage Technology supports NVMe RAID 0/1/5, SATA RAID 0/1/5/10. ** Intel® Rapid Storage Technology supports Intel® Optane Memory H Series on PCH attached M.2 slots. *** When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_1, Hyper M.2_1 slot can support PCIe 4.0 x4 mode. When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_2, Hyper M.2_1 slot can support PCIe 5.0 x4 mode. When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G4), Hyper M.2_1 and Hyper M.2_2 slots can support PCIe 4.0 x4 mode. **** When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G5)_1 or PCIEX16(G5)_2, Hyper M.2_2 slot will be disabled. When ROG Hyper M.2 card is installed on PCIEX16(G4), Hyper M.2_1 and Hyper M.2_2 slots can support PCIe 4.0 x4 mode. ***** RAID configuration and boot drives are not supported on the SATA6G_E1-2 ports |
Ethernet | 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard |
Wireless & Bluetooth | Intel® Wi-Fi 6E 2x2 Wi-Fi 6E (802.11 a/b/g/n/ac/ax) Supports 2.4/5/6GHz frequency band* Bluetooth v5.2 hardware ready** * WiFi 6E 6GHz regulatory may vary between countries, and function will be ready in Windows 11 or later. |
USB | Rear USB: Total 11 ports 2 x Thunderbolt™ 4 ports (2 x USB Type-C®) 7 x USB 3.2 Gen 2 ports (6 x Type-A + 1 x USB Type-C®) 2 x USB 2.0 ports (2 x Type-A) Front USB: Total 9 ports 1 x USB 3.2 Gen 2x2 connector (supports USB Type-C®) 2 x USB 3.2 Gen 1 headers support additional 4 USB 3.2 Gen 1 ports 2 x USB 2.0 headers support additional 4 USB 2.0 ports |
Drive âm thanh | ROG SupremeFX 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC ALC4082 - Impedance sense for front and rear headphone outputs - Supports: Jack-detection, Multi-streaming, Front Panel Jack-retasking - High quality 120 dB SNR stereo playback output and 113 dB SNR recording input - Supports up to 32-Bit/384 kHz playback Audio Features: - SupremeFX Shielding Technology - ESS® SABRE9018Q2C DAC/AMP - Gold-plated audio jacks - Rear optical S/PDIF out port - Premium audio capacitors - Audio cover |
Cổng I/O phía sau | 2 x Thunderbolt™ 4 USB Type-C® ports 7 x USB 3.2 Gen 2 ports (6 x Type-A + 1 x USB Type-C®) 2 x USB 2.0 ports (2 x Type-A) 1 x HDMI® port 1 x Wi-Fi Module 1 x Intel® 2.5Gb Ethernet port 5 x Gold-plated audio jacks 1 x Optical S/PDIF out port 1 x BIOS FlashBack™ button 1 x Clear CMOS button |
Cổng kết nối I/O |
Fan and Cooling related |
Tính năng đặc biệt |
Extreme OC Kit - FlexKey button |
Phần mềm đi kèm |
ROG Exclusive Software |
BIOS | 256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
Quản lý | WOL by PME, PXE |
Phụ kiện đi kèm |
Cables |
Hệ điều hành | Windows® 11 64-bit, Windows® 10 64-bit |
Kích thước | ATX 30.5cm x 24.4cm |
Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO được trang bị khả năng hỗ trợ chuẩn RAM mới nhất hiện nay, DDR5. Không chỉ sở hữu tốc độ xử lý vượt trội với DDR4 mà còn đem tới khả năng ép xung tuyệt vời trên chiếc bo mạch chủ từ ASUS cho những bộ PC Gaming.
Khả năng khai thác sức mạnh của ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO được góp phần bởi hiệu quả tản nhiệt. Trang bị chipset tản nhiệt cùng dàn VRM chất lượng, ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO đem lại sự cân bằng hoàn hảo khối lượng trên bề mặt của mainboard. Bạn có thể thoải mái lắp đặt những bộ tản nhiệt AIO hoặc tản nhiệt khí trên chiếc bo mạch chủ này.
Mang trong mình dòng máu Z690, ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cũng được sở hữu những công nghệ kết nối mới nhất hiện nay, bao gồm:
Intel WiFi 6E (GIG+) và Intel 2.5Gb Ethernet: ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cho khả năng kết nối internet vượt bậc cùng công nghệ Intel 2.5Gb Ethernet. Ngoài ra, chiếc mainboard còn hỗ trợ bạn kết nối wifi cùng công nghệ WiFi 6E mới nhất hiện, cung cấp băng thông lớn gấp 3 lần.
USB 3.2 Gen2x2 Type-C: Cổng USB 3.2 Gen2x2 trên ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO đem lại tốc độ truyền dữ liệu lên đến 20Gbps. Không những vậy, cổng USB được bổ trợ thêm công nghệ Quick Charge 4+ đem lại khả năng sạc nhanh cho các thiết bị.
Thunderbolt 4: 2 cổng Thunderbolt 4 trên ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cung cấp khả năng kết nối 2 chiều với tốc độ lên đến 40Gbps. Ngoài ra, Thunderbolt 4 hỗ trợ tối đa 2 màn hình 4K và mở rộng băng thông PCIe lên đến 32Gbps.
Lưu trữ với 3 khe M.2: ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO trang bị 3 khe cắm M.2 cùng 2 khe SSD PCIe 4.0, bạn có thể thoải mái sắm những kho lưu trữ với những chuẩn mới nhất hiện nay.
ROG HYPER M.2 CARD PCIE 5.0 READY: Đây là phụ kiện đóng vai trò như là một bộ nhớ lưu trữ đi kèm. ROG HYPER M.2 đi kèm với 2 khe cắm, 1 trong số đó là PCIe 5.0 cho tốc độ đọc, truyền dữ liệu vượt trội PCIe 4.0.
ROG SupremeFX: Trang bị ROG SupremeFX, ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO cho tỉ lệ signal-to-noise vượt 113 dB cho chất lượng thu âm tốt nhất. Ngoài ra còn có một bộ điều chỉnh độ trễ thấp để phân phối điện năng sạch hơn đến codec SupremeFX ALC4082 và DAC tích hợp ESS ® 9018Q2C có khả năng đạt đến -115dB THD + N để cung cấp khả năng phát lại, truyền tải những âm thanh sắc nét, chân thực của từng bản nhạc.
Khi sở hữu ASUS ROG MAXIMUS Z690 HERO, đồng nghĩa với việc bạn đang có những công cụ tuyệt vời nhất từ nhà ASUS. Từ AI Suite 3 và Armory Crate cho bạn khả năng tinh chỉnh tất cả mọi yêu cầu với chiếc mainboard Z690, UEFI BIOS đem lại những cài đặt sâu bên trong của bo mạch chủ đến khả năng giám sát điện áp, tránh những sự cố về nguồn điện.