• Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Hợp Thành Thịnh

Tin tức

Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.

  • Thứ năm, 18:11 Ngày 31/10/2024 .
  • Trước sự phát triển nhanh của ngành công nghệ thông tin, tiếng Anh chuyên ngành không ngừng cập nhật từ vựng mới. Hợp Thành Thịnh giới thiệu bộ từ vựng 1000 từ thông dụng nhất, giúp bạn giao tiếp và nắm bắt xu hướng công nghệ hiệu quả hơn.

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Vai trò của tiếng Anh

     

    Ngành Công nghệ thông tin, hay "Information Technology" (IT), nghiên cứu, phát triển và ứng dụng hệ thống máy tính, phần mềm, mạng và cơ sở dữ liệu để xử lý. Nó không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc mà còn là nền tảng cho nhiều lĩnh vực như giáo dục, y tế, thương mại điện tử và giải trí. Sự phát triển của ngành này tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong xã hội hiện đại.

     

    Trước hết ta tự hỏi lý do khiến tiếng Anh quan trọng với ngành Công nghệ thông tin

    - Ngôn ngữ của tài liệu kỹ thuật.

    - Giao tiếp trong các dự án quốc tế.

    - Cập nhật công nghệ mới nhanh chóng.

    - Mở rộng cơ hội việc làm.

    - Tham gia cộng đồng IT toàn cầu.

     

    1. Ngành Công nghệ thông tin được diễn đạt như thế nào trong tiếng Anh? 

    Ngành Công nghệ thông tin (IT) nghiên cứu, phát triển và ứng dụng hệ thống máy tính, phần mềm, mạng và cơ sở dữ liệu để xử lý và truyền tải thông tin. Ngành này nâng cao hiệu suất làm việc và là nền tảng cho nhiều lĩnh vực như giáo dục, y tế, thương mại điện tử và giải trí, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong xã hội.

     

    2. Danh sách từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực chuyên ngành Công nghệ thông tin

     

    2.1 Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến các thuật toán

     

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Bổ sung ngay những kiến thức bị thiếu sót

     

    Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Multiplication /mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ Phép nhân
    Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ Số học, thuộc về số học
    Operation /ɒpəˈreɪʃən/ Thao tác
    Output /ˈaʊtpʊt/ Ra, đưa ra
    Perform /pəˈfɔːm/ Tiến hành, thi hành
    Process /ˈprəʊsɛs/ Xử lý
    Processor /ˈprəʊsɛsə/ Bộ xử lý
    Pulse /pʌls/ Xung
    Register /ˈrɛʤɪstə/ Thanh ghi, đăng ký
    Signal /ˈsɪgnl/ Tín hiệu
    Solution /səˈluːʃən/ Giải pháp, lời giải
    Store /stɔː/ Lưu trữ
    Subtraction /səbˈtrækʃən/ Phép trừ
    Switch /swɪʧ/ Chuyển
    Tape - Ghi băng, băng
    Terminal - Máy trạm
    Transmit - Truyền
    Abacus - Bàn tính
    Allocate - Phân phối
    Analog - Tương tự
    Application - Ứng dụng
    Binary - Nhị phân, thuộc về nhị phân
    Calculation - Tính toán
    Command - Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
    Dependable - Có thể tin cậy được
    Devise - Phát minh
    Different - Khác biệt
    Digital - Số, thuộc về số
    Etch - Khắc axit
    Experiment - Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
    Remote Access - Truy cập từ xa qua mạng
    Computerize - Tin học hóa
    Storage - Lưu trữ
    Figure out - Tính toán, tìm ra
    Generation - Thế hệ
    History - Lịch sử
    Imprint - In, khắc
    Integrate - Tích hợp
    Invention - Phát minh
    Layer - Tầng, lớp
    Mainframe computer - Máy tính lớn
    Ability - Khả năng
    Access - Truy cập; sự truy cập
    Acoustic coupler - Bộ ghép âm
    Analyst - Nhà phân tích
    Centerpiece - Mảnh trung tâm
    Channel - Kênh
    Characteristic - Thuộc tính, nét tính cách
    Cluster controller - Bộ điều khiển trùm
    Consist (of) - Bao gồm
    Convert - Chuyển đổi
    Equipment - Trang thiết bị
    Multiplexor - Bộ dồn kênh
    Network - Mạng
    Peripheral - Ngoại vi
    Reliability - Sự có thể tin cậy được
    Single-purpose - Đơn mục đích
    Teleconference - Hội thảo từ xa
    Multi-task - Đa nhiệm
    Arithmetic - Số học
    Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ Thuật toán
    Array /əˈreɪ/ Mảng
    Bit /bɪt/ Bit (đơn vị thông tin)
    Byte /baɪt/ Byte (tám bit)
    Code /koʊd/ Mã, mã hóa
    Compiler /kəmˈpaɪlər/ Trình biên dịch
    Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
    Debug /ˈdiːbʌɡ/ Gỡ lỗi
    Encryption /ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa
    Interface /ˈɪntərfeɪs/ Giao diện
    Loop /luːp/ Vòng lặp
    Matrix /ˈmeɪtrɪks/ Ma trận
    Network topology /ˈnɛtˌwɜrk təˈpɒlədʒi/ Kiến trúc mạng
    Software /ˈsɔftwɛr/ Phần mềm
    Syntax /ˈsɪnˌtæks/ Cú pháp
    Variable /ˈvɛriəbl/ Biến
    Loop invariant - Không thay đổi vòng lặp
    Optimization /ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃən/ Tối ưu hóa
    Recursion /rɪˈkɜːrʒən/ Đệ quy
    Throughput /ˈθruːˌpʊt/ Thông lượng
    Framework /ˈfreɪmˌwɜrk/ Khung làm việc
    Cache /kæʃ/ Bộ nhớ đệm
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông
    Latency /ˈleɪtənsɪ/ Độ trễ
    Scalability /ˌskeɪləˈbɪlɪti/ Khả năng mở rộng
    Debugger /ˈdiːbʌɡər/ Trình gỡ lỗi
    Logic /ˈlɒdʒɪk/ Logic
    Process management - Quản lý quy trình
    State machine - Máy trạng thái
    Virtual machine - Máy ảo
    Heuristic /hjuːˈrɪstɪk/ Giải thuật thử nghiệm
    Framework /ˈfreɪmˌwɜrk/ Khung làm việc
    Anomaly /əˈnɒməli/ Dị thường
    Optimization /ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃən/ Tối ưu hóa
    Stack /stæɡ/ Ngăn xếp
    Queue /kjuː/ Hàng đợi
    Semaphore /ˈsɛm.ə.fɔːr/ Đèn tín hiệu
    Event-driven - Dựa trên sự kiện
    Thread /θrɛd/ Luồng
    Data structure - Cấu trúc dữ liệu
    Event loop - Vòng lặp sự kiện
    Asynchronous /eɪˈsɪŋ.krə.nəs/ Bất đồng bộ
    Parallel processing - Xử lý song song
    Dependency /dɪˈpɛndənsi/ Phụ thuộc
    Load balancing - Cân bằng tải

     

    2.2 Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến hệ thống dữ liệu

     

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Hãy xem tiếng Anh là thứ không thể thiếu

     

     

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Alternative /ælˈtɜrnətɪv/ Sự thay thế
    Apt /æpt/ Có khả năng, có khuynh hướng
    Beam /biːm/ Chùm
    Chain /tʃeɪn/ Chuỗi
    Clarify /ˈklærɪfaɪ/ Làm cho trong sáng dễ hiểu
    Coil /kɔɪl/ Cuộn
    Condense /kənˈdɛns/ Làm đặc lại, làm gọn lại
    Describe /dɪˈskraɪb/ Mô tả
    Dimension /dɪˈmɛnʃən/ Hướng
    Drum /drʌm/ Trống
    Electro sensitive /ɪˈlɛktroʊ ˈsɛnsɪtɪv/ Nhạy cảm điện
    Electrostatic /ˌɛlɛkˈtroʊˌstætɪk/ Tĩnh điện
    Expose /ɪkˈspoʊz/ Phơi bày, phô ra
    Guarantee /ˈɡɛrənˌti/ Cam đoan, bảo đảm
    Demagnetize /ˌdiːˈmæɡnəˌtaɪz/ Khử từ hóa
    Intranet /ˈɪntrəˌnɛt/ Mạng nội bộ
    Hammer /ˈhæmər/ Búa
    Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ Cá nhân, cá thể
    Inertia /ɪˈnɜːrʃə/ Quán tính
    Irregularity /ɪˈrɛɡjʊlərɪti/ Sự bất thường, không theo quy tắc
    Establish /ɪˈstæblɪʃ/ Thiết lập
    Permanent /ˈpɜːrmənənt/ Vĩnh viễn
    Diverse /daɪˈvɜrs/ Nhiều loại
    Sophisticated /səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/ Phức tạp
    Monochromatic /ˌmɒnəʊkrəˈmætɪk/ Đơn sắc
    Blink /blɪŋk/ Nhấp nháy
    Dual-density /ˈdjuːəl ˈdɛn.sɪ.ti/ Dày gấp đôi
    Shape /ʃeɪp/ Hình dạng
    Curve /kɜrv/ Đường cong
    Plotter /ˈplɒtər/ Thiết bị đánh dấu
    Tactile /ˈtæktaɪl/ Thuộc về xúc giác
    Virtual /ˈvɜːrtʃuəl/ Ảo
    Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích
    Protocol /ˈproʊtəˌkɔl/ Giao thức
    Database /ˈdeɪtəˌbæs/ Cơ sở dữ liệu
    Circuit /ˈsɜrkɪt/ Mạch
    Software /ˈsɔːf(t)wɛər/ Phần mềm
    Hardware /ˈhɑːrdwɛər/ Phần cứng
    Multi-user /ˈmʌlti ˈjuːzər/ Đa người dùng
    Data Integrity /ˈdeɪtə ɪnˈtɛɡrɪti/ Tính toàn vẹn dữ liệu
    Backup /ˈbækʌp/ Sao lưu
    Access Control /ˈæksɛs kənˈtroʊl/ Kiểm soát truy cập
    Encryption /ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa
    Replication /ˌrɛplɪˈkeɪʃən/ Sao chép
    Scalability /ˌskeɪl.əˈbɪl.ɪ.ti/ Khả năng mở rộng
    Query /ˈkwɪəri/ Truy vấn
    Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ
    Synchronization /ˌsɪŋkrənaɪˈzeɪʃən/ Đồng bộ hóa
    Indexing /ˈɪndɛksɪŋ/ Lập chỉ mục
    Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ Thuật toán
    Latency /ˈleɪtənsi/ Độ trễ
    Packet /ˈpækɪt/ Gói dữ liệu
    Throughput /ˈθruːpʊt/ Thông lượng
    Backup Strategy /ˈbækʌp ˈstrætədʒi/ Chiến lược sao lưu
    Compression /kəmˈprɛʃən/ Nén dữ liệu
    Data Warehouse /ˈdeɪtə ˈwɛrhaʊs/ Kho dữ liệu
    Data Mining /ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ/ Khai thác dữ liệu
    API (Application Programming Interface) /ˌeɪ.piːˈaɪ/ Giao diện lập trình ứng dụng
    User Interface (UI) /ˈjuːzər ˈɪn.tə.feɪs/ Giao diện người dùng
    Data Model /ˈdeɪtə ˈmɒdl/ Mô hình dữ liệu
    Normalization /ˌnɔːr.mə.lɪˈzeɪ.ʃən/ Chuẩn hóa
    Redundancy /rɪˈdʌn.dən.si/ Sự dư thừa
    Schema /ˈskiː.mə/ Sơ đồ
    Field /fiːld/ Trường dữ liệu
    Record /ˈrɛkərd/ Bản ghi
    Transaction /trænˈzækʃən/ Giao dịch
    Server /ˈsɜrvər/ Máy chủ
    Client /ˈklaɪənt/ Máy khách
    Latency /ˈleɪtənsi/ Độ trễ
    Firewall /ˈfaɪərwɔːl/ Tường lửa
    IP Address /ˈaɪ piː ˈædrɛs/ Địa chỉ IP
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông

     

    2.3 Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến cấu tạo máy móc

     

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Hãy xem tiếng Anh là thứ không thể thiếu

     

     

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Alloy /ˈælɔɪ/ Hợp kim
    Bubble memory /ˈbʌbəl ˈmɛməri/ Bộ nhớ bọt
    Capacity /kəˈpæsɪti/ Dung lượng
    Core memory /kɔːr ˈmɛməri/ Bộ nhớ lõi
    Dominate /ˈdɒmɪneɪt/ Thống trị
    Ferrite ring /ˈfɛraɪt rɪŋ/ Vòng nhiễm từ
    Horizontal /ˌhɔːrɪˈzɒntl/ Ngang, đường ngang
    Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃən/ Sự cảm hứng
    Intersection /ˌɪntəˈsɛkʃən/ Giao điểm
    Detailed /ˈdiːteɪld/ Chi tiết
    Respective /rɪˈspɛktɪv/ Tương ứng
    Retain /rɪˈteɪn/ Giữ lại, duy trì
    Gadget /ˈɡædʒɪt/ Đồ phụ tùng nhỏ
    Semiconductor memory /ˌsɛməˈkɒndʌktər ˈmɛməri/ Bộ nhớ bán dẫn
    Unique /juːˈniːk/ Duy nhất
    Vertical /ˈvɜːrtɪkl/ Dọc; đường dọc
    Wire /waɪər/ Dây điện
    Matrix /ˈmeɪtrɪks/ Ma trận
    Microfilm /ˈmaɪkroʊfɪlm/ Vi phim
    Noticeable /ˈnoʊtɪsəbl/ Dễ nhận thấy
    Phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ Hiện tượng
    Position /pəˈzɪʃən/ Vị trí
    Prediction /prɪˈdɪkʃən/ Sự tiên đoán, lời tiên đoán
    Quality /ˈkwɒləti/ Chất lượng
    Quantity /ˈkwɒntɪti/ Số lượng
    Ribbon /ˈrɪbən/ Dải băng
    Set /sɛt/ Tập
    Spin /spɪn/ Quay
    Strike /straɪk/ Đánh, đập
    Superb /suːˈpɜːrb/ Tuyệt vời, xuất sắc
    Supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ Người giám sát
    Thermal /ˈθɜːrməl/ Nhiệt
    Train /treɪn/ Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
    Translucent /ˌtrænzˈluːsənt/ Trong mờ
    Configuration /kənˌfɪɡjʊˈreɪʃən/ Cấu hình
    Implement /ˈɪmplɪˌmɛnt/ Công cụ, phương tiện
    Disk /dɪsk/ Đĩa
    Circuit /ˈsɜrkɪt/ Mạch
    Frequency /ˈfriːkwənsi/ Tần suất
    Inductor /ɪnˈdʌktər/ Cuộn cảm
    Capacitor /kəˈpæsɪtər/ Tụ điện
    Transformer /trænˈsfɔːrmər/ Biến áp
    Oscillator /ˈɒsɪˌleɪtə/ Mạch dao động
    Modulation /ˌmɒdʒʊˈleɪʃən/ Điều chế
    Protocol /ˈproʊtəˌkɔl/ Giao thức
    Integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃən/ Tích hợp
    Scanner /ˈskænər/ Máy quét
    Adapter /əˈdæptər/ Bộ chuyển đổi
    Firmware /ˈfɜːrˌmɛr/ Phần mềm nhúng
    Tolerance /ˈtɒlərəns/ Độ dung sai
    Synchronization /ˌsɪŋkrənaɪˈzeɪʃən/ Đồng bộ hóa
    Voltage /ˈvoʊltɪdʒ/ Điện áp
    Current /ˈkɜːrənt/ Dòng điện
    Capacitive /kəˈpæsɪtɪv/ Điện dung
    Relay /rɪˈleɪ/ Rơ le
    Resolution /ˌrɛzəˈluːʃən/ Độ phân giải
    Feedback /ˈfiːdbæk/ Phản hồi
    Interface /ˈɪntəfeɪs/ Giao diện
    Latency /ˈleɪtənsɪ/ Độ trễ
    Multiplexer /ˈmʌltɪˌplɛksər/ Bộ đa hợp
    Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ Thuật toán
    Architecture /ˈɑːrkɪtɛkʧər/ Kiến trúc
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông
    Proxy /ˈprɒksi/ Proxy (máy chủ trung gian)
    Node /noʊd/ Nút (điểm kết nối)
    Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối
    Backup /ˈbækʌp/ Sao lưu
    Encryption /ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa
    Decryption /dɪˈkrɪpʃən/ Giải mã
    Malware /ˈmælweər/ Phần mềm độc hại
    Virus /ˈvaɪərəs/ Virus
    Authentication /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/ Xác thực
    Simulation /ˌsɪmjuˈleɪʃən/ Mô phỏng
    Apparatus /ˈæpəˌrætəs/ Thiết bị, dụng cụ
    Mechanics /məˈkænɪks/ Cơ học
    Prototype /ˈproʊtəˌtaɪp/ Nguyên mẫu
    Parameter /pəˈræmɪtər/ Tham số
    Specification /ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ Đặc tả
    Calibration /ˌkælɪˈbreɪʃən/ Hiệu chuẩn
    Sensor /ˈsɛnsər/ Cảm biến

     

    3. Danh sách các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong ngành Công nghệ thông tin

     

    Ngoài các từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin đã đề cập, Hợp Thành Thịnh sẽ giới thiệu đến bạn những thuật ngữ phổ biến nhất trong ngành này. Hãy cùng khám phá nhé!

     

    Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Chief source of information /tʃiːf sɔːrs əv ɪnfərˈmeɪʃən/ Nguồn thông tin chính
    Operating system (n) /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ Hệ điều hành
    Broad classification /brɔːd klæsɪfɪˈkeɪʃən/ Phân loại tổng quát
    Union catalog /ˈjuːniən ˈkætəlɒɡ/ Mục lục liên hợp
    PPP (Point-to-Point Protocol) /piː piː piː/ Giao thức kết nối Internet tin cậy qua Modem
    Source Code /sɔːrs kəʊd/ Mã nguồn (của file hoặc chương trình)
    Cluster controller (n) /ˈklʌstər kənˈtrəʊlər/ Bộ điều khiển trùm
    Authority work /ɔːˈθɒrɪti wɜːrk/ Công tác biên mục
    Alphanumeric data /ˌælfəˈnjuːmərɪk ˈdeɪtə/ Dữ liệu chữ số
    FAQ (Frequently Asked Questions) /ɛf eɪ kjuː/ Các câu hỏi thường gặp
    HTML (HyperText Markup Language) /eɪtʃ tiː ɛm ɛl/ Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
    LAN (Local Area Network) /læn/ Mạng máy tính nội bộ
    Network Administrator /ˈnɛtwɜːrk ædˈmɪnɪstreɪtər/ Người quản trị mạng
    OSI (Open System Interconnection) /əʊ ɛs aɪ/ Mô hình chuẩn OSI
    RAM (Random Access Memory) /ræm/ Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
    API (Application Programming Interface) /eɪ piː aɪ/ Giao diện lập trình ứng dụng
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông
    Cache Memory /kæʃ ˈmɛməri/ Bộ nhớ đệm
    Cybersecurity /ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/ An ninh mạng
    Data Encryption /ˈdeɪtə ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa dữ liệu
    Firewall /ˈfaɪərˌwɔːl/ Tường lửa
    Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng mạng
    ISP (Internet Service Provider) /aɪ ɛs piː/ Nhà cung cấp dịch vụ Internet
    Latency /ˈleɪtənsi/ Độ trễ
    Malware (Malicious Software) /ˈmælwɛər/ Phần mềm độc hại
    Phishing /ˈfɪʃɪŋ/ Lừa đảo qua Internet
    Router /ˈruːtər/ Bộ định tuyến
    TCP/IP (Transmission Control Protocol) /tiː siː piː aɪ piː/ Giao thức truyền dẫn và giao thức liên mạng
    VPN (Virtual Private Network) /viː piː ɛn/ Mạng riêng ảo
    DNS (Domain Name System) /diː ɛn ɛs/ Hệ thống tên miền
    DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) /diː eɪtʃ siː piː/ Giao thức cấu hình động máy chủ
    SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) /ɛs ɛm tiː piː/ Giao thức truyền tải thư điện tử
    SQL (Structured Query Language) /ɛs kjuː ɛl/ Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc
    DNS Spoofing /diː ɛn ɛs spuːfɪŋ/ Lừa đảo hệ thống tên miền
    Cloud Computing /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/ Điện toán đám mây
    AI (Artificial Intelligence) /eɪ aɪ/ Trí tuệ nhân tạo
    Machine Learning /məˈʃiːn ˈlɜːrnɪŋ/ Học máy
    Big Data /bɪɡ ˈdeɪtə/ Dữ liệu lớn
    Virtualization /ˌvɜːtʃuəlaɪˈzeɪʃən/ Ảo hóa
    DevOps /dɛvɒps/ Phát triển và vận hành
    Load Balancer /ləʊd ˈbælənsər/ Bộ cân bằng tải
    Source Control /sɔːrs kənˈtrəʊl/ Quản lý mã nguồn
    Version Control /ˈvɜːʒən kənˈtrəʊl/ Kiểm soát phiên bản
    Backup /ˈbækʌp/ Sao lưu dữ liệu
    Recovery /rɪˈkʌvəri/ Khôi phục dữ liệu
    Uptime /ˈʌptaɪm/ Thời gian hoạt động
    Downtime /ˈdaʊntaɪm/ Thời gian ngừng hoạt động
    SSD (Solid-State Drive) /ɛs ɛs diː/ Ổ cứng thể rắn
    HDD (Hard Disk Drive) /eɪtʃ diː diː/ Ổ cứng từ
    Ethernet /ˈiːθərnɛt/ Chuẩn kết nối mạng cục bộ
    IPv4/IPv6 /aɪ piː viː fɔːr/sɪks/ Giao thức Internet phiên bản 4/6
    Spam /spæm/ Thư rác
    Trojan Horse /ˈtrəʊdʒən hɔːrs/ Phần mềm gián điệp

     

    4. TOP 5 website học tiếng Anh dành cho dân chuyên ngành Công nghệ thông tin

     

    4.1 English4IT

    English4IT là một nền tảng giáo dục trực tuyến chuyên biệt cho dân Công nghệ thông tin, cung cấp các bài học tiếng Anh thiết kế đặc biệt để phù hợp với ngôn ngữ và tình huống thường gặp trong ngành CNTT.

     

    English4IT

     

    - Nội dung: Các bài học được phân thành các chủ đề như phần cứng, phần mềm, bảo mật thông tin, mạng máy tính, và các kỹ năng giao tiếp tại nơi làm việc.

    - Ưu điểm: Có cả bài tập luyện nghe, bài tập điền từ, và tình huống đối thoại thực tế.

    - Điểm nổi bật: Học viên được tiếp cận với tiếng Anh CNTT theo phong cách tương tác, giúp cải thiện cả từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc.

    Website: english4it.com

     

    4.2 LinguaHous

    LinguaHouse cung cấp hàng loạt bài học tiếng Anh, đặc biệt là các bài học dành cho dân Công nghệ thông tin, giúp cải thiện khả năng tiếng Anh qua các tình huống thực tế.

     

    LinguaHous

     

    - Nội dung: Các bài học đa dạng, từ những chủ đề cơ bản như giới thiệu bản thân, làm việc với máy tính, đến các chủ đề nâng cao như bảo mật mạng, lập trình và quản lý dự án.

    - Ưu điểm: Tài liệu học tập phong phú, có các bài tập luyện nghe và thực hành đối thoại giúp người học nắm vững kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong công việc.

    - Điểm nổi bật: Học viên có thể tải xuống tài liệu, sử dụng cho cả việc học trực tuyến và học offline.

    Website: linguahouse.com

     

    4.3 Quizlet

    Quizlet là một nền tảng học từ vựng với nhiều bộ flashcard được tạo sẵn về tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin. Đây là một công cụ tuyệt vời để bạn luyện từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả.

     

    LinguaHous

     

    - Nội dung: Các bộ từ vựng CNTT có sẵn hoặc người dùng tự tạo, bao gồm từ vựng về lập trình, mạng máy tính, phần cứng, và phần mềm.

    - Ưu điểm: Học bằng flashcard, trò chơi, bài kiểm tra giúp ghi nhớ từ vựng nhanh chóng.

    - Điểm nổi bật: Quizlet có thể dùng trên máy tính hoặc ứng dụng di động, đồng bộ hóa học liệu giữa các thiết bị, tiện lợi cho việc học mọi lúc, mọi nơi.

    Website: quizlet.com

     

    4.4 Codecademy

    Codecademy không chỉ là nơi để học lập trình mà còn giúp bạn cải thiện tiếng Anh chuyên ngành thông qua các bài học và tài liệu thực hành về Công nghệ thông tin.

     

    Codecademy

     

    - Nội dung: Cung cấp nhiều khóa học về lập trình, khoa học dữ liệu, thiết kế web, và nhiều chủ đề khác liên quan đến CNTT.

    - Ưu điểm: Học qua các dự án thực tế, vừa nâng cao kỹ năng lập trình, vừa phát triển khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.

    - Điểm nổi bật: Codecademy có hệ thống bài học phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên vừa học được kiến thức chuyên môn, vừa rèn luyện tiếng Anh thông qua thực hành trực tiếp.

    Website: codecademy.com

     

    4.5 MIT OpenCourseWare

    MIT OpenCourseWare là nền tảng cung cấp miễn phí các khóa học từ Viện Công nghệ Massachusetts (MIT), bao gồm các khóa học về Công nghệ thông tin và các ngành khoa học khác, tất cả đều bằng tiếng Anh.

     

    MIT OpenCourseWare

     

    - Nội dung: Các khóa học về khoa học máy tính, hệ thống mạng, trí tuệ nhân tạo, và nhiều chủ đề khác liên quan đến CNTT, với giáo trình chi tiết, bài giảng video và bài tập thực hành.

    - Ưu điểm: Học từ những tài liệu giảng dạy chất lượng cao, được sử dụng bởi một trong những trường đại học hàng đầu thế giới.

    - Điểm nổi bật: Khóa học được cung cấp miễn phí, học viên có thể tiếp cận các tài liệu học tập chính thức của MIT và tự học theo nhịp độ của riêng mình.

    Website: ocw.mit.edu

     

    Cùng ôn là kiến thức cùng Hợp Thành Thịnh bạn nhé! Xem bạn đã thực sự trang bị được những kiến thức cần thiết?
     

    Câu 1: Virtual machine nghĩa là?
    A. Máy ảo B. Phần mềm
    C.Tường lửa D. Mạng

     

    Đáp án câu 1: A

    Câu 2: Command nghĩa là gì?
    A. Danh sách B. Thu hồi
    C. Số lượng DRa lệnh

     

    Đáp án câu 2: D

    Câu 3: Cơ sở dữ liệu tiếng Anh là gì?
    A. Monochromatic B. Demagnetize
    C. Hardware D. Database

     


    Đáp án câu 3: D

    Câu 4: Graphics nghĩa là gì?
    A. Chuyển đổi B. Đồ họa
    C. Định dạng D. Chi tiết


     

    Đáp án câu 4:  B

    Câu 5: Configuration nghĩa là gì?
    A. Cấu hình B. Nâng cao
    C. Đánh dấu D. Hoàn thành


     

    Đáp án câu 5:  A
     

    Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phong phú là điều cần thiết, nhưng chưa đủ để thành thạo. Để nắm vững tiếng Anh chuyên ngành, bạn cần kết hợp sử dụng từ điển chuyên ngành cùng các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết để hoàn thiện và mở rộng kiến thức.
    Hợp Thành Thịnh xin chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp. Hãy luôn nỗ lực và không ngừng học hỏi để phát triển bản thân mỗi ngày!

    Sản phẩm đang khuyến mãi

    Card ghi hình AV, S-video chuẩn PCI-E AverMedia C725B

    Card ghi hình AV, S-video chuẩn PCI-E AverMedia C725B

    1,650,000 đ 1,950,000 đ

    ID: C725B
    Laptop HP Pavilion 15-cb540TX (4BN72PA)

    Laptop HP Pavilion 15-cb540TX (4BN72PA)

    20,690,000 đ 22,190,000 đ

    ID: 15-cb540TX
    Thiết bị chuyển mạch Tenda 24 Port TEH2400M

    Thiết bị chuyển mạch Tenda 24 Port TEH2400M

    660,000 đ 880,000 đ

    ID: HA-TEH2400M
    TV Box FPT Play Box+ T550

    TV Box FPT Play Box+ T550

    1,500,000 đ 1,690,000 đ

    ID: T550
    Apple Mac Mini MGNT3SA/A - Apple M1/ 8GB/ 512GB

    Apple Mac Mini MGNT3SA/A - Apple M1/ 8GB/ 512GB

    21,690,000 đ 24,990,000 đ

    ID: PCAP0025
    Robot hút bụi lau nhà Xiaomi Dreame D9 Pro

    Robot hút bụi lau nhà Xiaomi Dreame D9 Pro

    6,990,000 đ 8,450,000 đ

    ID: DreameD9
    Bàn phím + Chuột Logitech MK200

    Bàn phím + Chuột Logitech MK200

    329,000 đ 450,000 đ

    ID: MK200
    PC Gigabyte NUC KIT Brix i5 BRi5H-10210

    PC Gigabyte NUC KIT Brix i5 BRi5H-10210

    9,490,000 đ 9,700,000 đ

    ID: BRi5H-10210
    zalo

    Thông số kĩ thuật

    Chi tiết sản phẩm

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Vai trò của tiếng Anh

     

    Ngành Công nghệ thông tin, hay "Information Technology" (IT), nghiên cứu, phát triển và ứng dụng hệ thống máy tính, phần mềm, mạng và cơ sở dữ liệu để xử lý. Nó không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc mà còn là nền tảng cho nhiều lĩnh vực như giáo dục, y tế, thương mại điện tử và giải trí. Sự phát triển của ngành này tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong xã hội hiện đại.

     

    Trước hết ta tự hỏi lý do khiến tiếng Anh quan trọng với ngành Công nghệ thông tin

    - Ngôn ngữ của tài liệu kỹ thuật.

    - Giao tiếp trong các dự án quốc tế.

    - Cập nhật công nghệ mới nhanh chóng.

    - Mở rộng cơ hội việc làm.

    - Tham gia cộng đồng IT toàn cầu.

     

    1. Ngành Công nghệ thông tin được diễn đạt như thế nào trong tiếng Anh? 

    Ngành Công nghệ thông tin (IT) nghiên cứu, phát triển và ứng dụng hệ thống máy tính, phần mềm, mạng và cơ sở dữ liệu để xử lý và truyền tải thông tin. Ngành này nâng cao hiệu suất làm việc và là nền tảng cho nhiều lĩnh vực như giáo dục, y tế, thương mại điện tử và giải trí, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong xã hội.

     

    2. Danh sách từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực chuyên ngành Công nghệ thông tin

     

    2.1 Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến các thuật toán

     

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Bổ sung ngay những kiến thức bị thiếu sót

     

    Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Multiplication /mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ Phép nhân
    Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ Số học, thuộc về số học
    Operation /ɒpəˈreɪʃən/ Thao tác
    Output /ˈaʊtpʊt/ Ra, đưa ra
    Perform /pəˈfɔːm/ Tiến hành, thi hành
    Process /ˈprəʊsɛs/ Xử lý
    Processor /ˈprəʊsɛsə/ Bộ xử lý
    Pulse /pʌls/ Xung
    Register /ˈrɛʤɪstə/ Thanh ghi, đăng ký
    Signal /ˈsɪgnl/ Tín hiệu
    Solution /səˈluːʃən/ Giải pháp, lời giải
    Store /stɔː/ Lưu trữ
    Subtraction /səbˈtrækʃən/ Phép trừ
    Switch /swɪʧ/ Chuyển
    Tape - Ghi băng, băng
    Terminal - Máy trạm
    Transmit - Truyền
    Abacus - Bàn tính
    Allocate - Phân phối
    Analog - Tương tự
    Application - Ứng dụng
    Binary - Nhị phân, thuộc về nhị phân
    Calculation - Tính toán
    Command - Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
    Dependable - Có thể tin cậy được
    Devise - Phát minh
    Different - Khác biệt
    Digital - Số, thuộc về số
    Etch - Khắc axit
    Experiment - Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
    Remote Access - Truy cập từ xa qua mạng
    Computerize - Tin học hóa
    Storage - Lưu trữ
    Figure out - Tính toán, tìm ra
    Generation - Thế hệ
    History - Lịch sử
    Imprint - In, khắc
    Integrate - Tích hợp
    Invention - Phát minh
    Layer - Tầng, lớp
    Mainframe computer - Máy tính lớn
    Ability - Khả năng
    Access - Truy cập; sự truy cập
    Acoustic coupler - Bộ ghép âm
    Analyst - Nhà phân tích
    Centerpiece - Mảnh trung tâm
    Channel - Kênh
    Characteristic - Thuộc tính, nét tính cách
    Cluster controller - Bộ điều khiển trùm
    Consist (of) - Bao gồm
    Convert - Chuyển đổi
    Equipment - Trang thiết bị
    Multiplexor - Bộ dồn kênh
    Network - Mạng
    Peripheral - Ngoại vi
    Reliability - Sự có thể tin cậy được
    Single-purpose - Đơn mục đích
    Teleconference - Hội thảo từ xa
    Multi-task - Đa nhiệm
    Arithmetic - Số học
    Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ Thuật toán
    Array /əˈreɪ/ Mảng
    Bit /bɪt/ Bit (đơn vị thông tin)
    Byte /baɪt/ Byte (tám bit)
    Code /koʊd/ Mã, mã hóa
    Compiler /kəmˈpaɪlər/ Trình biên dịch
    Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
    Debug /ˈdiːbʌɡ/ Gỡ lỗi
    Encryption /ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa
    Interface /ˈɪntərfeɪs/ Giao diện
    Loop /luːp/ Vòng lặp
    Matrix /ˈmeɪtrɪks/ Ma trận
    Network topology /ˈnɛtˌwɜrk təˈpɒlədʒi/ Kiến trúc mạng
    Software /ˈsɔftwɛr/ Phần mềm
    Syntax /ˈsɪnˌtæks/ Cú pháp
    Variable /ˈvɛriəbl/ Biến
    Loop invariant - Không thay đổi vòng lặp
    Optimization /ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃən/ Tối ưu hóa
    Recursion /rɪˈkɜːrʒən/ Đệ quy
    Throughput /ˈθruːˌpʊt/ Thông lượng
    Framework /ˈfreɪmˌwɜrk/ Khung làm việc
    Cache /kæʃ/ Bộ nhớ đệm
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông
    Latency /ˈleɪtənsɪ/ Độ trễ
    Scalability /ˌskeɪləˈbɪlɪti/ Khả năng mở rộng
    Debugger /ˈdiːbʌɡər/ Trình gỡ lỗi
    Logic /ˈlɒdʒɪk/ Logic
    Process management - Quản lý quy trình
    State machine - Máy trạng thái
    Virtual machine - Máy ảo
    Heuristic /hjuːˈrɪstɪk/ Giải thuật thử nghiệm
    Framework /ˈfreɪmˌwɜrk/ Khung làm việc
    Anomaly /əˈnɒməli/ Dị thường
    Optimization /ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃən/ Tối ưu hóa
    Stack /stæɡ/ Ngăn xếp
    Queue /kjuː/ Hàng đợi
    Semaphore /ˈsɛm.ə.fɔːr/ Đèn tín hiệu
    Event-driven - Dựa trên sự kiện
    Thread /θrɛd/ Luồng
    Data structure - Cấu trúc dữ liệu
    Event loop - Vòng lặp sự kiện
    Asynchronous /eɪˈsɪŋ.krə.nəs/ Bất đồng bộ
    Parallel processing - Xử lý song song
    Dependency /dɪˈpɛndənsi/ Phụ thuộc
    Load balancing - Cân bằng tải

     

    2.2 Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến hệ thống dữ liệu

     

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Hãy xem tiếng Anh là thứ không thể thiếu

     

     

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Alternative /ælˈtɜrnətɪv/ Sự thay thế
    Apt /æpt/ Có khả năng, có khuynh hướng
    Beam /biːm/ Chùm
    Chain /tʃeɪn/ Chuỗi
    Clarify /ˈklærɪfaɪ/ Làm cho trong sáng dễ hiểu
    Coil /kɔɪl/ Cuộn
    Condense /kənˈdɛns/ Làm đặc lại, làm gọn lại
    Describe /dɪˈskraɪb/ Mô tả
    Dimension /dɪˈmɛnʃən/ Hướng
    Drum /drʌm/ Trống
    Electro sensitive /ɪˈlɛktroʊ ˈsɛnsɪtɪv/ Nhạy cảm điện
    Electrostatic /ˌɛlɛkˈtroʊˌstætɪk/ Tĩnh điện
    Expose /ɪkˈspoʊz/ Phơi bày, phô ra
    Guarantee /ˈɡɛrənˌti/ Cam đoan, bảo đảm
    Demagnetize /ˌdiːˈmæɡnəˌtaɪz/ Khử từ hóa
    Intranet /ˈɪntrəˌnɛt/ Mạng nội bộ
    Hammer /ˈhæmər/ Búa
    Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ Cá nhân, cá thể
    Inertia /ɪˈnɜːrʃə/ Quán tính
    Irregularity /ɪˈrɛɡjʊlərɪti/ Sự bất thường, không theo quy tắc
    Establish /ɪˈstæblɪʃ/ Thiết lập
    Permanent /ˈpɜːrmənənt/ Vĩnh viễn
    Diverse /daɪˈvɜrs/ Nhiều loại
    Sophisticated /səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/ Phức tạp
    Monochromatic /ˌmɒnəʊkrəˈmætɪk/ Đơn sắc
    Blink /blɪŋk/ Nhấp nháy
    Dual-density /ˈdjuːəl ˈdɛn.sɪ.ti/ Dày gấp đôi
    Shape /ʃeɪp/ Hình dạng
    Curve /kɜrv/ Đường cong
    Plotter /ˈplɒtər/ Thiết bị đánh dấu
    Tactile /ˈtæktaɪl/ Thuộc về xúc giác
    Virtual /ˈvɜːrtʃuəl/ Ảo
    Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích
    Protocol /ˈproʊtəˌkɔl/ Giao thức
    Database /ˈdeɪtəˌbæs/ Cơ sở dữ liệu
    Circuit /ˈsɜrkɪt/ Mạch
    Software /ˈsɔːf(t)wɛər/ Phần mềm
    Hardware /ˈhɑːrdwɛər/ Phần cứng
    Multi-user /ˈmʌlti ˈjuːzər/ Đa người dùng
    Data Integrity /ˈdeɪtə ɪnˈtɛɡrɪti/ Tính toàn vẹn dữ liệu
    Backup /ˈbækʌp/ Sao lưu
    Access Control /ˈæksɛs kənˈtroʊl/ Kiểm soát truy cập
    Encryption /ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa
    Replication /ˌrɛplɪˈkeɪʃən/ Sao chép
    Scalability /ˌskeɪl.əˈbɪl.ɪ.ti/ Khả năng mở rộng
    Query /ˈkwɪəri/ Truy vấn
    Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ
    Synchronization /ˌsɪŋkrənaɪˈzeɪʃən/ Đồng bộ hóa
    Indexing /ˈɪndɛksɪŋ/ Lập chỉ mục
    Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ Thuật toán
    Latency /ˈleɪtənsi/ Độ trễ
    Packet /ˈpækɪt/ Gói dữ liệu
    Throughput /ˈθruːpʊt/ Thông lượng
    Backup Strategy /ˈbækʌp ˈstrætədʒi/ Chiến lược sao lưu
    Compression /kəmˈprɛʃən/ Nén dữ liệu
    Data Warehouse /ˈdeɪtə ˈwɛrhaʊs/ Kho dữ liệu
    Data Mining /ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ/ Khai thác dữ liệu
    API (Application Programming Interface) /ˌeɪ.piːˈaɪ/ Giao diện lập trình ứng dụng
    User Interface (UI) /ˈjuːzər ˈɪn.tə.feɪs/ Giao diện người dùng
    Data Model /ˈdeɪtə ˈmɒdl/ Mô hình dữ liệu
    Normalization /ˌnɔːr.mə.lɪˈzeɪ.ʃən/ Chuẩn hóa
    Redundancy /rɪˈdʌn.dən.si/ Sự dư thừa
    Schema /ˈskiː.mə/ Sơ đồ
    Field /fiːld/ Trường dữ liệu
    Record /ˈrɛkərd/ Bản ghi
    Transaction /trænˈzækʃən/ Giao dịch
    Server /ˈsɜrvər/ Máy chủ
    Client /ˈklaɪənt/ Máy khách
    Latency /ˈleɪtənsi/ Độ trễ
    Firewall /ˈfaɪərwɔːl/ Tường lửa
    IP Address /ˈaɪ piː ˈædrɛs/ Địa chỉ IP
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông

     

    2.3 Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến cấu tạo máy móc

     

    Hợp Thành Thịnh - Nâng cao kỹ năng của bạn với 1000 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin phổ biến nhất.
    Hãy xem tiếng Anh là thứ không thể thiếu

     

     

    Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Alloy /ˈælɔɪ/ Hợp kim
    Bubble memory /ˈbʌbəl ˈmɛməri/ Bộ nhớ bọt
    Capacity /kəˈpæsɪti/ Dung lượng
    Core memory /kɔːr ˈmɛməri/ Bộ nhớ lõi
    Dominate /ˈdɒmɪneɪt/ Thống trị
    Ferrite ring /ˈfɛraɪt rɪŋ/ Vòng nhiễm từ
    Horizontal /ˌhɔːrɪˈzɒntl/ Ngang, đường ngang
    Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃən/ Sự cảm hứng
    Intersection /ˌɪntəˈsɛkʃən/ Giao điểm
    Detailed /ˈdiːteɪld/ Chi tiết
    Respective /rɪˈspɛktɪv/ Tương ứng
    Retain /rɪˈteɪn/ Giữ lại, duy trì
    Gadget /ˈɡædʒɪt/ Đồ phụ tùng nhỏ
    Semiconductor memory /ˌsɛməˈkɒndʌktər ˈmɛməri/ Bộ nhớ bán dẫn
    Unique /juːˈniːk/ Duy nhất
    Vertical /ˈvɜːrtɪkl/ Dọc; đường dọc
    Wire /waɪər/ Dây điện
    Matrix /ˈmeɪtrɪks/ Ma trận
    Microfilm /ˈmaɪkroʊfɪlm/ Vi phim
    Noticeable /ˈnoʊtɪsəbl/ Dễ nhận thấy
    Phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ Hiện tượng
    Position /pəˈzɪʃən/ Vị trí
    Prediction /prɪˈdɪkʃən/ Sự tiên đoán, lời tiên đoán
    Quality /ˈkwɒləti/ Chất lượng
    Quantity /ˈkwɒntɪti/ Số lượng
    Ribbon /ˈrɪbən/ Dải băng
    Set /sɛt/ Tập
    Spin /spɪn/ Quay
    Strike /straɪk/ Đánh, đập
    Superb /suːˈpɜːrb/ Tuyệt vời, xuất sắc
    Supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ Người giám sát
    Thermal /ˈθɜːrməl/ Nhiệt
    Train /treɪn/ Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
    Translucent /ˌtrænzˈluːsənt/ Trong mờ
    Configuration /kənˌfɪɡjʊˈreɪʃən/ Cấu hình
    Implement /ˈɪmplɪˌmɛnt/ Công cụ, phương tiện
    Disk /dɪsk/ Đĩa
    Circuit /ˈsɜrkɪt/ Mạch
    Frequency /ˈfriːkwənsi/ Tần suất
    Inductor /ɪnˈdʌktər/ Cuộn cảm
    Capacitor /kəˈpæsɪtər/ Tụ điện
    Transformer /trænˈsfɔːrmər/ Biến áp
    Oscillator /ˈɒsɪˌleɪtə/ Mạch dao động
    Modulation /ˌmɒdʒʊˈleɪʃən/ Điều chế
    Protocol /ˈproʊtəˌkɔl/ Giao thức
    Integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃən/ Tích hợp
    Scanner /ˈskænər/ Máy quét
    Adapter /əˈdæptər/ Bộ chuyển đổi
    Firmware /ˈfɜːrˌmɛr/ Phần mềm nhúng
    Tolerance /ˈtɒlərəns/ Độ dung sai
    Synchronization /ˌsɪŋkrənaɪˈzeɪʃən/ Đồng bộ hóa
    Voltage /ˈvoʊltɪdʒ/ Điện áp
    Current /ˈkɜːrənt/ Dòng điện
    Capacitive /kəˈpæsɪtɪv/ Điện dung
    Relay /rɪˈleɪ/ Rơ le
    Resolution /ˌrɛzəˈluːʃən/ Độ phân giải
    Feedback /ˈfiːdbæk/ Phản hồi
    Interface /ˈɪntəfeɪs/ Giao diện
    Latency /ˈleɪtənsɪ/ Độ trễ
    Multiplexer /ˈmʌltɪˌplɛksər/ Bộ đa hợp
    Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ Thuật toán
    Architecture /ˈɑːrkɪtɛkʧər/ Kiến trúc
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông
    Proxy /ˈprɒksi/ Proxy (máy chủ trung gian)
    Node /noʊd/ Nút (điểm kết nối)
    Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối
    Backup /ˈbækʌp/ Sao lưu
    Encryption /ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa
    Decryption /dɪˈkrɪpʃən/ Giải mã
    Malware /ˈmælweər/ Phần mềm độc hại
    Virus /ˈvaɪərəs/ Virus
    Authentication /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/ Xác thực
    Simulation /ˌsɪmjuˈleɪʃən/ Mô phỏng
    Apparatus /ˈæpəˌrætəs/ Thiết bị, dụng cụ
    Mechanics /məˈkænɪks/ Cơ học
    Prototype /ˈproʊtəˌtaɪp/ Nguyên mẫu
    Parameter /pəˈræmɪtər/ Tham số
    Specification /ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ Đặc tả
    Calibration /ˌkælɪˈbreɪʃən/ Hiệu chuẩn
    Sensor /ˈsɛnsər/ Cảm biến

     

    3. Danh sách các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong ngành Công nghệ thông tin

     

    Ngoài các từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin đã đề cập, Hợp Thành Thịnh sẽ giới thiệu đến bạn những thuật ngữ phổ biến nhất trong ngành này. Hãy cùng khám phá nhé!

     

    Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    Chief source of information /tʃiːf sɔːrs əv ɪnfərˈmeɪʃən/ Nguồn thông tin chính
    Operating system (n) /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ Hệ điều hành
    Broad classification /brɔːd klæsɪfɪˈkeɪʃən/ Phân loại tổng quát
    Union catalog /ˈjuːniən ˈkætəlɒɡ/ Mục lục liên hợp
    PPP (Point-to-Point Protocol) /piː piː piː/ Giao thức kết nối Internet tin cậy qua Modem
    Source Code /sɔːrs kəʊd/ Mã nguồn (của file hoặc chương trình)
    Cluster controller (n) /ˈklʌstər kənˈtrəʊlər/ Bộ điều khiển trùm
    Authority work /ɔːˈθɒrɪti wɜːrk/ Công tác biên mục
    Alphanumeric data /ˌælfəˈnjuːmərɪk ˈdeɪtə/ Dữ liệu chữ số
    FAQ (Frequently Asked Questions) /ɛf eɪ kjuː/ Các câu hỏi thường gặp
    HTML (HyperText Markup Language) /eɪtʃ tiː ɛm ɛl/ Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
    LAN (Local Area Network) /læn/ Mạng máy tính nội bộ
    Network Administrator /ˈnɛtwɜːrk ædˈmɪnɪstreɪtər/ Người quản trị mạng
    OSI (Open System Interconnection) /əʊ ɛs aɪ/ Mô hình chuẩn OSI
    RAM (Random Access Memory) /ræm/ Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
    API (Application Programming Interface) /eɪ piː aɪ/ Giao diện lập trình ứng dụng
    Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông
    Cache Memory /kæʃ ˈmɛməri/ Bộ nhớ đệm
    Cybersecurity /ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/ An ninh mạng
    Data Encryption /ˈdeɪtə ɪnˈkrɪpʃən/ Mã hóa dữ liệu
    Firewall /ˈfaɪərˌwɔːl/ Tường lửa
    Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng mạng
    ISP (Internet Service Provider) /aɪ ɛs piː/ Nhà cung cấp dịch vụ Internet
    Latency /ˈleɪtənsi/ Độ trễ
    Malware (Malicious Software) /ˈmælwɛər/ Phần mềm độc hại
    Phishing /ˈfɪʃɪŋ/ Lừa đảo qua Internet
    Router /ˈruːtər/ Bộ định tuyến
    TCP/IP (Transmission Control Protocol) /tiː siː piː aɪ piː/ Giao thức truyền dẫn và giao thức liên mạng
    VPN (Virtual Private Network) /viː piː ɛn/ Mạng riêng ảo
    DNS (Domain Name System) /diː ɛn ɛs/ Hệ thống tên miền
    DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) /diː eɪtʃ siː piː/ Giao thức cấu hình động máy chủ
    SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) /ɛs ɛm tiː piː/ Giao thức truyền tải thư điện tử
    SQL (Structured Query Language) /ɛs kjuː ɛl/ Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc
    DNS Spoofing /diː ɛn ɛs spuːfɪŋ/ Lừa đảo hệ thống tên miền
    Cloud Computing /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/ Điện toán đám mây
    AI (Artificial Intelligence) /eɪ aɪ/ Trí tuệ nhân tạo
    Machine Learning /məˈʃiːn ˈlɜːrnɪŋ/ Học máy
    Big Data /bɪɡ ˈdeɪtə/ Dữ liệu lớn
    Virtualization /ˌvɜːtʃuəlaɪˈzeɪʃən/ Ảo hóa
    DevOps /dɛvɒps/ Phát triển và vận hành
    Load Balancer /ləʊd ˈbælənsər/ Bộ cân bằng tải
    Source Control /sɔːrs kənˈtrəʊl/ Quản lý mã nguồn
    Version Control /ˈvɜːʒən kənˈtrəʊl/ Kiểm soát phiên bản
    Backup /ˈbækʌp/ Sao lưu dữ liệu
    Recovery /rɪˈkʌvəri/ Khôi phục dữ liệu
    Uptime /ˈʌptaɪm/ Thời gian hoạt động
    Downtime /ˈdaʊntaɪm/ Thời gian ngừng hoạt động
    SSD (Solid-State Drive) /ɛs ɛs diː/ Ổ cứng thể rắn
    HDD (Hard Disk Drive) /eɪtʃ diː diː/ Ổ cứng từ
    Ethernet /ˈiːθərnɛt/ Chuẩn kết nối mạng cục bộ
    IPv4/IPv6 /aɪ piː viː fɔːr/sɪks/ Giao thức Internet phiên bản 4/6
    Spam /spæm/ Thư rác
    Trojan Horse /ˈtrəʊdʒən hɔːrs/ Phần mềm gián điệp

     

    4. TOP 5 website học tiếng Anh dành cho dân chuyên ngành Công nghệ thông tin

     

    4.1 English4IT

    English4IT là một nền tảng giáo dục trực tuyến chuyên biệt cho dân Công nghệ thông tin, cung cấp các bài học tiếng Anh thiết kế đặc biệt để phù hợp với ngôn ngữ và tình huống thường gặp trong ngành CNTT.

     

    English4IT

     

    - Nội dung: Các bài học được phân thành các chủ đề như phần cứng, phần mềm, bảo mật thông tin, mạng máy tính, và các kỹ năng giao tiếp tại nơi làm việc.

    - Ưu điểm: Có cả bài tập luyện nghe, bài tập điền từ, và tình huống đối thoại thực tế.

    - Điểm nổi bật: Học viên được tiếp cận với tiếng Anh CNTT theo phong cách tương tác, giúp cải thiện cả từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc.

    Website: english4it.com

     

    4.2 LinguaHous

    LinguaHouse cung cấp hàng loạt bài học tiếng Anh, đặc biệt là các bài học dành cho dân Công nghệ thông tin, giúp cải thiện khả năng tiếng Anh qua các tình huống thực tế.

     

    LinguaHous

     

    - Nội dung: Các bài học đa dạng, từ những chủ đề cơ bản như giới thiệu bản thân, làm việc với máy tính, đến các chủ đề nâng cao như bảo mật mạng, lập trình và quản lý dự án.

    - Ưu điểm: Tài liệu học tập phong phú, có các bài tập luyện nghe và thực hành đối thoại giúp người học nắm vững kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong công việc.

    - Điểm nổi bật: Học viên có thể tải xuống tài liệu, sử dụng cho cả việc học trực tuyến và học offline.

    Website: linguahouse.com

     

    4.3 Quizlet

    Quizlet là một nền tảng học từ vựng với nhiều bộ flashcard được tạo sẵn về tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin. Đây là một công cụ tuyệt vời để bạn luyện từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả.

     

    LinguaHous

     

    - Nội dung: Các bộ từ vựng CNTT có sẵn hoặc người dùng tự tạo, bao gồm từ vựng về lập trình, mạng máy tính, phần cứng, và phần mềm.

    - Ưu điểm: Học bằng flashcard, trò chơi, bài kiểm tra giúp ghi nhớ từ vựng nhanh chóng.

    - Điểm nổi bật: Quizlet có thể dùng trên máy tính hoặc ứng dụng di động, đồng bộ hóa học liệu giữa các thiết bị, tiện lợi cho việc học mọi lúc, mọi nơi.

    Website: quizlet.com

     

    4.4 Codecademy

    Codecademy không chỉ là nơi để học lập trình mà còn giúp bạn cải thiện tiếng Anh chuyên ngành thông qua các bài học và tài liệu thực hành về Công nghệ thông tin.

     

    Codecademy

     

    - Nội dung: Cung cấp nhiều khóa học về lập trình, khoa học dữ liệu, thiết kế web, và nhiều chủ đề khác liên quan đến CNTT.

    - Ưu điểm: Học qua các dự án thực tế, vừa nâng cao kỹ năng lập trình, vừa phát triển khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.

    - Điểm nổi bật: Codecademy có hệ thống bài học phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên vừa học được kiến thức chuyên môn, vừa rèn luyện tiếng Anh thông qua thực hành trực tiếp.

    Website: codecademy.com

     

    4.5 MIT OpenCourseWare

    MIT OpenCourseWare là nền tảng cung cấp miễn phí các khóa học từ Viện Công nghệ Massachusetts (MIT), bao gồm các khóa học về Công nghệ thông tin và các ngành khoa học khác, tất cả đều bằng tiếng Anh.

     

    MIT OpenCourseWare

     

    - Nội dung: Các khóa học về khoa học máy tính, hệ thống mạng, trí tuệ nhân tạo, và nhiều chủ đề khác liên quan đến CNTT, với giáo trình chi tiết, bài giảng video và bài tập thực hành.

    - Ưu điểm: Học từ những tài liệu giảng dạy chất lượng cao, được sử dụng bởi một trong những trường đại học hàng đầu thế giới.

    - Điểm nổi bật: Khóa học được cung cấp miễn phí, học viên có thể tiếp cận các tài liệu học tập chính thức của MIT và tự học theo nhịp độ của riêng mình.

    Website: ocw.mit.edu

     

    Cùng ôn là kiến thức cùng Hợp Thành Thịnh bạn nhé! Xem bạn đã thực sự trang bị được những kiến thức cần thiết?
     

    Câu 1: Virtual machine nghĩa là?
    A. Máy ảo B. Phần mềm
    C.Tường lửa D. Mạng

     

    Đáp án câu 1: A

    Câu 2: Command nghĩa là gì?
    A. Danh sách B. Thu hồi
    C. Số lượng DRa lệnh

     

    Đáp án câu 2: D

    Câu 3: Cơ sở dữ liệu tiếng Anh là gì?
    A. Monochromatic B. Demagnetize
    C. Hardware D. Database

     


    Đáp án câu 3: D

    Câu 4: Graphics nghĩa là gì?
    A. Chuyển đổi B. Đồ họa
    C. Định dạng D. Chi tiết


     

    Đáp án câu 4:  B

    Câu 5: Configuration nghĩa là gì?
    A. Cấu hình B. Nâng cao
    C. Đánh dấu D. Hoàn thành


     

    Đáp án câu 5:  A
     

    Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phong phú là điều cần thiết, nhưng chưa đủ để thành thạo. Để nắm vững tiếng Anh chuyên ngành, bạn cần kết hợp sử dụng từ điển chuyên ngành cùng các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết để hoàn thiện và mở rộng kiến thức.
    Hợp Thành Thịnh xin chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp. Hãy luôn nỗ lực và không ngừng học hỏi để phát triển bản thân mỗi ngày!