| Thông số | Chi tiết |
|---|---|
| Cổng | |
| Giao diện | 8 cổng 10/100 với ngân sách điện 62W |
| 2 Gigabit cổng đồng/SFP combo | |
| Bảo mật | |
| IEEE 802.1X (vai trò xác thực) | 802.1X: Xác thực và tính toán RADIUS, băm MD5; VLAN khách; VLAN chưa xác thực, chế độ host đơn/multiple và phiên đơn/multiple |
| Hỗ trợ giao thức | SSHv1 và SSHv2, RADIUS, SSL, SCT, SSD, SNMP, IPMB, TACACS+, BPDU, IPSG |
| Ngăn ngừa tấn công DoS | Ngăn ngừa tấn công từ chối dịch vụ (DoS) |
| Công nghệ Secure Core Technology (SCT) | Đảm bảo switch nhận và xử lý lưu lượng quản lý và giao thức bất kể lượng lưu lượng nhận được |
| Danh sách điều khiển truy cập (ACLs) | Hỗ trợ lên đến 512 quy tắc |
| Giảm tốc hoặc giới hạn tốc độ dựa trên địa chỉ MAC nguồn và đích, VLAN ID hoặc địa chỉ IP, giao thức, cổng, điểm mã hóa dịch vụ khác biệt (DSCP)/ưu tiên IP, cổng nguồn và đích TCP/UDP, ưu tiên 802.1p, loại Ethernet, gói tin Internet Control Message Protocol (ICMP), gói tin IGMP, cờ TCP | |
| Bảo mật cổng | Khả năng khóa địa chỉ MAC nguồn với cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học |
| Chuyển mạch Layer 2 | |
| Giao thức Spanning Tree Protocol (STP) | Hỗ trợ chuẩn 802.1d Spanning Tree |
| Hội tụ nhanh bằng 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol [RSTP]), mặc định đã bật | |
| Nhiều phiên bản cây cầu sử dụng 802.1s (MSTP); hỗ trợ 8 phiên bản | |
| VLAN | Hỗ trợ lên đến 256 VLAN hoạt động đồng thời |
| VLAN dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1Q | Lưu lượng thoại tự động được gán vào VLAN dành riêng cho thoại |
| Hỗ trợ tính năng | IGMP (phiên bản 1, 2 và 3), GVRP, GARP, HOL |
| Relay DHCP tại Layer 2 | Chuyển tiếp lưu lượng DHCP đến máy chủ DHCP trong VLAN khác; hoạt động với Tùy chọn DHCP 82 |
| Chuyển mạch Layer 3 | |
| Giao diện Layer 3 | Cấu hình giao diện Layer 3 trên cổng vật lý, LAG, giao diện VLAN hoặc giao diện vòng lặp |
| Relay DHCP tại Layer 3 | Chuyển tiếp lưu lượng DHCP qua các miền IP |
| Hiệu suất hoạt động | |
| Dung lượng hàng triệu gói tin mỗi giây (mpps) (gói tin 64 byte) | 4.17 (mpps) |
| Dung lượng chuyển mạch trong gigabit mỗi giây (Gbps) | 5.6 (Gbps) |
| Hiệu năng | |
| Flash | 256 MB |
| Bộ nhớ CPU | 512 MB |
| Công suất hệ thống | 110V=10.4W |
| 220V=11.2W | |
| Công suất tiêu thụ (có PoE) | 110V=78.7W |
| 220V=79.3W | |
| Phát nhiệt (BTU/hr) | 207.4 (hr) |
| MTBF @40°C (giờ) | 530,716 (giờ) |
| Đặc tính vật lý | |
| Nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C) |
| Nhiệt độ lưu trữ | -4°F đến 158°F (-20°C đến 70°C) |
| Kích thước đơn vị (W x H x D) | 279.4 x 44 x 170 mm (11.0 x 1.45 x 6.69 in) |
| Trọng lượng đơn vị | 1.16 kg (2.56 lb) |
Bảo hành: 12 Tháng
Cổng: 8 x 10/100Mbps RJ45 - PoE
Khung Jumbo: Lên tới 9K (9216) byte
Dòng sản phẩm: Cisco 350 Series
Đèn flash : 256 MB
Bộ nhớ CPU: 512 MB
SKU: HB-SF352-08PK9
GIAM5
Được khẳng định bằng câu nói: “Easy-to-Use Managed Switches That Provide the Ideal Combination of Features and Affordability”, có thể thấy, Cisco 350 Series là dòng Thiết bị chuyển mạch dễ dàng sử dụng cho doanh nghiệp, mang đến giải pháp lý tưởng cho sự kết hợp giữa nhiều tính năng hoạt động và mức đầu tư hợp lí.
Để giữ được vị trí trong thị trường đầy cạnh tranh, từng mức đầu tư đều là yếu tố rất quan trọng. Điều đó có nghĩa mỗi doanh nghiệp đều cần một khoản đầu tư hợp lí cho các thiết bị công nghệ mà vẫn có được hiệu năng hoạt động hiệu quả và bền bỉ theo thời gian, chỉ 1 phút gián đoạn cũng có thể gây nên nhưng tiêu cực cho lợi ích. Vì vậy Cisco 350 Series là sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: HB-CBS250-48T-4G-EU
MSP: HB-C1300-48FP-4X
MSP: HB-C1300-24FP-4X
MSP: HB-C1300-24P-4X
MSP: HB-C1300-16P-4X
MSP: HB-C1300-48FP-4G
MSP: HB-C1200-24FP-4G
MSP: HB-C1200-24P-4G
MSP: HB-C1200-24T-4G
MSP: HB-C1200-16P-2G
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
| Thông số | Chi tiết |
|---|---|
| Cổng | |
| Giao diện | 8 cổng 10/100 với ngân sách điện 62W |
| 2 Gigabit cổng đồng/SFP combo | |
| Bảo mật | |
| IEEE 802.1X (vai trò xác thực) | 802.1X: Xác thực và tính toán RADIUS, băm MD5; VLAN khách; VLAN chưa xác thực, chế độ host đơn/multiple và phiên đơn/multiple |
| Hỗ trợ giao thức | SSHv1 và SSHv2, RADIUS, SSL, SCT, SSD, SNMP, IPMB, TACACS+, BPDU, IPSG |
| Ngăn ngừa tấn công DoS | Ngăn ngừa tấn công từ chối dịch vụ (DoS) |
| Công nghệ Secure Core Technology (SCT) | Đảm bảo switch nhận và xử lý lưu lượng quản lý và giao thức bất kể lượng lưu lượng nhận được |
| Danh sách điều khiển truy cập (ACLs) | Hỗ trợ lên đến 512 quy tắc |
| Giảm tốc hoặc giới hạn tốc độ dựa trên địa chỉ MAC nguồn và đích, VLAN ID hoặc địa chỉ IP, giao thức, cổng, điểm mã hóa dịch vụ khác biệt (DSCP)/ưu tiên IP, cổng nguồn và đích TCP/UDP, ưu tiên 802.1p, loại Ethernet, gói tin Internet Control Message Protocol (ICMP), gói tin IGMP, cờ TCP | |
| Bảo mật cổng | Khả năng khóa địa chỉ MAC nguồn với cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học |
| Chuyển mạch Layer 2 | |
| Giao thức Spanning Tree Protocol (STP) | Hỗ trợ chuẩn 802.1d Spanning Tree |
| Hội tụ nhanh bằng 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol [RSTP]), mặc định đã bật | |
| Nhiều phiên bản cây cầu sử dụng 802.1s (MSTP); hỗ trợ 8 phiên bản | |
| VLAN | Hỗ trợ lên đến 256 VLAN hoạt động đồng thời |
| VLAN dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1Q | Lưu lượng thoại tự động được gán vào VLAN dành riêng cho thoại |
| Hỗ trợ tính năng | IGMP (phiên bản 1, 2 và 3), GVRP, GARP, HOL |
| Relay DHCP tại Layer 2 | Chuyển tiếp lưu lượng DHCP đến máy chủ DHCP trong VLAN khác; hoạt động với Tùy chọn DHCP 82 |
| Chuyển mạch Layer 3 | |
| Giao diện Layer 3 | Cấu hình giao diện Layer 3 trên cổng vật lý, LAG, giao diện VLAN hoặc giao diện vòng lặp |
| Relay DHCP tại Layer 3 | Chuyển tiếp lưu lượng DHCP qua các miền IP |
| Hiệu suất hoạt động | |
| Dung lượng hàng triệu gói tin mỗi giây (mpps) (gói tin 64 byte) | 4.17 (mpps) |
| Dung lượng chuyển mạch trong gigabit mỗi giây (Gbps) | 5.6 (Gbps) |
| Hiệu năng | |
| Flash | 256 MB |
| Bộ nhớ CPU | 512 MB |
| Công suất hệ thống | 110V=10.4W |
| 220V=11.2W | |
| Công suất tiêu thụ (có PoE) | 110V=78.7W |
| 220V=79.3W | |
| Phát nhiệt (BTU/hr) | 207.4 (hr) |
| MTBF @40°C (giờ) | 530,716 (giờ) |
| Đặc tính vật lý | |
| Nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C) |
| Nhiệt độ lưu trữ | -4°F đến 158°F (-20°C đến 70°C) |
| Kích thước đơn vị (W x H x D) | 279.4 x 44 x 170 mm (11.0 x 1.45 x 6.69 in) |
| Trọng lượng đơn vị | 1.16 kg (2.56 lb) |
Được khẳng định bằng câu nói: “Easy-to-Use Managed Switches That Provide the Ideal Combination of Features and Affordability”, có thể thấy, Cisco 350 Series là dòng Thiết bị chuyển mạch dễ dàng sử dụng cho doanh nghiệp, mang đến giải pháp lý tưởng cho sự kết hợp giữa nhiều tính năng hoạt động và mức đầu tư hợp lí.
Để giữ được vị trí trong thị trường đầy cạnh tranh, từng mức đầu tư đều là yếu tố rất quan trọng. Điều đó có nghĩa mỗi doanh nghiệp đều cần một khoản đầu tư hợp lí cho các thiết bị công nghệ mà vẫn có được hiệu năng hoạt động hiệu quả và bền bỉ theo thời gian, chỉ 1 phút gián đoạn cũng có thể gây nên nhưng tiêu cực cho lợi ích. Vì vậy Cisco 350 Series là sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh