|
CPU |
** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU. |
|
Chipset |
Intel® Z790 Chipset |
|
Bộ nhớ |
|
|
Đồ họa tích hợp |
** Hỗ trợ 4K @ 60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1. *** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ vi xử lý hoặc card đồ họa. |
|
Khe mở rộng |
Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12
Bộ chip Intel® Z790
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8. |
|
Lưu trữ |
Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 6 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 *
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. *** Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _1 hoặc PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. **** Cấu hình RAID và ổ đĩa khởi động không được hỗ trợ trên các cổng SATA6G_E1-2 |
|
Ethernet |
1 x Intel® 2.5Gb Ethernet |
|
Wireless & Bluetooth |
** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất. |
|
USB |
USB phía sau (Tổng số 12 cổng)
|
|
Audio |
ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh vòm Âm thanh độ nét cao CODEC ALC4082
|
|
Cổng I / O mặt sau |
|
|
Đầu nối I / O Intrernal |
Liên quan đến Quạt và Làm mát
Liên quan đến nguồn
Liên quan đến lưu trữ
USB
Kết nối khác
|
|
Các tính năng đặc biệt |
Extreme OC Kit
|
|
Các tính năng phần mềm |
Phần mềm độc quyền của ROG
Phần mềm độc quyền của ASUS Armoury Crate
AI Suite 3
MyAsus Norton 360 dành cho người chơi game WinRAR UEFI BIOS Hướng dẫn ép xung AI ASUS EZ DIY
MemTest86 |
|
BIOS |
256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
|
Manageability |
WOL by PME, PXE |
|
Phụ kiện đi kèm |
Cáp
Thẻ ROG Hyper M.2
Bộ làm mát bổ sung
Khác
Phương tiện cài đặt
Tài liệu
|
| Hệ điều hành | Windows® 11, Windows® 10 64-bit |
|
Yếu tố hình thức |
Hệ số hình thức ATX 12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |
Bảo hành: 36 tháng
- Socket: Intel Socket LGA1700
- Kích thước: ATX
- Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 128GB)
- Khe cắm mở rộng: 2 x PCIe 5.0 x16 slots (support x16 or x8/x8 modes), 1 x PCIe 4.0 x16 slot (supports x4, x4/x4 modes)
- Khe cắm ổ cứng: 5 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports
SKU: Z790
GIAM5
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-MBAS0700
MSP: TK-MBAS0699
MSP: TK-MBAS0768
MSP: KD-Z890-P-CSM
MSP: TK-SP130230
MSP: TK-X570-F
MSP: TK-MBAS531
MSP: TK-MBAS659
MSP: TK-MBAS602
MSP: TK-MBAS608
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
|
CPU |
** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU. |
|
Chipset |
Intel® Z790 Chipset |
|
Bộ nhớ |
|
|
Đồ họa tích hợp |
** Hỗ trợ 4K @ 60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1. *** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ vi xử lý hoặc card đồ họa. |
|
Khe mở rộng |
Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12
Bộ chip Intel® Z790
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8. |
|
Lưu trữ |
Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 6 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 13 & 12 *
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_1 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. *** Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _1 hoặc PCIEX16 (G5) _2, khe cắm Hyper M.2_2 sẽ bị vô hiệu hóa. Khi thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G4), các khe cắm Hyper M.2_1 và Hyper M.2_2 có thể hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4. **** Cấu hình RAID và ổ đĩa khởi động không được hỗ trợ trên các cổng SATA6G_E1-2 |
|
Ethernet |
1 x Intel® 2.5Gb Ethernet |
|
Wireless & Bluetooth |
** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất. |
|
USB |
USB phía sau (Tổng số 12 cổng)
|
|
Audio |
ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh vòm Âm thanh độ nét cao CODEC ALC4082
|
|
Cổng I / O mặt sau |
|
|
Đầu nối I / O Intrernal |
Liên quan đến Quạt và Làm mát
Liên quan đến nguồn
Liên quan đến lưu trữ
USB
Kết nối khác
|
|
Các tính năng đặc biệt |
Extreme OC Kit
|
|
Các tính năng phần mềm |
Phần mềm độc quyền của ROG
Phần mềm độc quyền của ASUS Armoury Crate
AI Suite 3
MyAsus Norton 360 dành cho người chơi game WinRAR UEFI BIOS Hướng dẫn ép xung AI ASUS EZ DIY
MemTest86 |
|
BIOS |
256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
|
Manageability |
WOL by PME, PXE |
|
Phụ kiện đi kèm |
Cáp
Thẻ ROG Hyper M.2
Bộ làm mát bổ sung
Khác
Phương tiện cài đặt
Tài liệu
|
| Hệ điều hành | Windows® 11, Windows® 10 64-bit |
|
Yếu tố hình thức |
Hệ số hình thức ATX 12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |