Kích thước |
160 x 160 x 32,65 mm (6,30 x 6,30 x 1,29") |
---|---|
Gắn |
Tường/Trần (Bao gồm bộ dụng cụ) |
Giao diện mạng |
(1) Cổng Ethernet 10/100/1000 |
nút |
Cài lại |
Ăng ten |
2,4 GHz:(2) Ăng-ten một cổng, một cực, 2,8 dBi mỗi cổng 5 GHz : (2) Ăng-ten một cổng, hai cực, mỗi cổng 3 dBi |
Chuẩn Wi-Fi |
802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2 |
Phương pháp quyền lực |
PoE 802.3af |
Tiêu thụ điện năng tối đa |
10,5W |
Tối đa. Năng lượng TX |
2,4 GHz: 23 dBm; 5 GHz 26 dBm |
BSSID |
8 cho đài phát thanh |
Tiết kiệm điện |
Được hỗ trợ |
Bảo mật không dây |
WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES), 802.11w/PMF |
Chứng chỉ |
CE, FCC, IC |
Cân nặng |
300 g (10,6 oz); Với Bộ lắp đặt: 315 g (11,1 oz) |
Độ ẩm hoạt động |
5 đến 95% không ngưng tụ |
Nhiệt độ hoạt động |
-10 đến 70°C (14 đến 158°F) |
Vlan |
802.1Q |
QoS nâng cao |
Giới hạn tỷ lệ cho mỗi người dùng |
Cách ly giao thông của khách |
Được hỗ trợ |
WMM |
Giọng nói, Video, nỗ lực cao nhất và nền |
Khách hàng đồng thời |
200+ |
802.11n |
6,5 Mb/giây đến 300 Mb/giây (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11b |
1, 2, 5,5, 11 Mb/giây |
802.11g |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mb/giây |
Nguồn cấp |
Chuyển mạch UniFi (PoE) |
802.11a |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mb/giây |
802.11ac |
6,5 Mb/giây đến 1,7 Gb/giây (MCS0 – MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80) |
MIMO |
2,4GHz: 2×2 ; 5GHz: 4×4 |
Bảo hành: 12 Tháng
UniFi NanoHD là thiết bị hoạt động trên 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, chuẩn 802.11ac Wave 2 hỗ trợ tốc độ lên đến 2.33 Gbps.
Kích thước 160 x 160 x 32,65 mm (6,30 x 6,30 x 1,29")
Chuẩn Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2
Tiêu thụ điện năng tối đa 10,5W
Nguồn cấp Chuyển mạch UniFi (PoE)
SKU:
GIAM5
Cùng với những thay đổi không ngừng về chất lượng sản phẩm và mẫu mã, UniFi NanoHD được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn, cầm chắc tay, với kích thước chỉ 16cm.
Ngoài ra, điểm nhấn của thiết bị phát wifi này còn nằm ở bộ vỏ ốp ấn tượng, dễ dàng tháo lắp có thể thay đổi tuỳ thích đối với người dùng khi mua UniFi NanoHD. Phụ kiện này không đi kèm sản phẩm mà sẽ được bán riêng tuỳ theo nhu cầu khách hàng.
Thiết bị phát WiFi UniFi NanoHD hỗ trợ tính năng 4×4 Wave 2 MU-MIMO, tính năng này đang được tích hợp trên dòng sản phẩm UniFi AC HD đã ra mắt trước đó.
Nhìn trên bảng so sánh về mức phí bỏ ra của người dùng, ta có thể thấy sản phẩm này có vị thế cạnh tranh lớn trong phân khúc sản phẩm wifi high-end với performance ổn định và mức chi phí tối ưu hơn hẳn.
Quản trị miễn phí với UniFi Controller
Với phần mềm UniFi Controller, mọi doanh nghiệp đều dễ dàng triển khai hệ thống UniFi Enterprise của mình mà không phải trả bất ký khoản phí license nào. Đặc biệt, doanh nghiệp có thể dễ dàng mở rộng hệ thống khi cần mà không bị giới hạn về số lượng thiết bị sử dụng.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: 8215312
MSP: 2105312
MSP: 310251
MSP: 310521
MSP: 5213120
MSP: 5215301
MSP: 521302
MSP: 551531
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Kích thước |
160 x 160 x 32,65 mm (6,30 x 6,30 x 1,29") |
---|---|
Gắn |
Tường/Trần (Bao gồm bộ dụng cụ) |
Giao diện mạng |
(1) Cổng Ethernet 10/100/1000 |
nút |
Cài lại |
Ăng ten |
2,4 GHz:(2) Ăng-ten một cổng, một cực, 2,8 dBi mỗi cổng 5 GHz : (2) Ăng-ten một cổng, hai cực, mỗi cổng 3 dBi |
Chuẩn Wi-Fi |
802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2 |
Phương pháp quyền lực |
PoE 802.3af |
Tiêu thụ điện năng tối đa |
10,5W |
Tối đa. Năng lượng TX |
2,4 GHz: 23 dBm; 5 GHz 26 dBm |
BSSID |
8 cho đài phát thanh |
Tiết kiệm điện |
Được hỗ trợ |
Bảo mật không dây |
WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES), 802.11w/PMF |
Chứng chỉ |
CE, FCC, IC |
Cân nặng |
300 g (10,6 oz); Với Bộ lắp đặt: 315 g (11,1 oz) |
Độ ẩm hoạt động |
5 đến 95% không ngưng tụ |
Nhiệt độ hoạt động |
-10 đến 70°C (14 đến 158°F) |
Vlan |
802.1Q |
QoS nâng cao |
Giới hạn tỷ lệ cho mỗi người dùng |
Cách ly giao thông của khách |
Được hỗ trợ |
WMM |
Giọng nói, Video, nỗ lực cao nhất và nền |
Khách hàng đồng thời |
200+ |
802.11n |
6,5 Mb/giây đến 300 Mb/giây (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11b |
1, 2, 5,5, 11 Mb/giây |
802.11g |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mb/giây |
Nguồn cấp |
Chuyển mạch UniFi (PoE) |
802.11a |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mb/giây |
802.11ac |
6,5 Mb/giây đến 1,7 Gb/giây (MCS0 – MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80) |
MIMO |
2,4GHz: 2×2 ; 5GHz: 4×4 |
Cùng với những thay đổi không ngừng về chất lượng sản phẩm và mẫu mã, UniFi NanoHD được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn, cầm chắc tay, với kích thước chỉ 16cm.
Ngoài ra, điểm nhấn của thiết bị phát wifi này còn nằm ở bộ vỏ ốp ấn tượng, dễ dàng tháo lắp có thể thay đổi tuỳ thích đối với người dùng khi mua UniFi NanoHD. Phụ kiện này không đi kèm sản phẩm mà sẽ được bán riêng tuỳ theo nhu cầu khách hàng.
Thiết bị phát WiFi UniFi NanoHD hỗ trợ tính năng 4×4 Wave 2 MU-MIMO, tính năng này đang được tích hợp trên dòng sản phẩm UniFi AC HD đã ra mắt trước đó.
Nhìn trên bảng so sánh về mức phí bỏ ra của người dùng, ta có thể thấy sản phẩm này có vị thế cạnh tranh lớn trong phân khúc sản phẩm wifi high-end với performance ổn định và mức chi phí tối ưu hơn hẳn.
Quản trị miễn phí với UniFi Controller
Với phần mềm UniFi Controller, mọi doanh nghiệp đều dễ dàng triển khai hệ thống UniFi Enterprise của mình mà không phải trả bất ký khoản phí license nào. Đặc biệt, doanh nghiệp có thể dễ dàng mở rộng hệ thống khi cần mà không bị giới hạn về số lượng thiết bị sử dụng.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh